20 Bài Toán Quy Đồng Mẫu Số Lớp 6 (Từ Dễ Đến Khó)
- Quy đồng: \( \frac{1}{2} \) và \( \frac{1}{3} \)
- Quy đồng: \( \frac{2}{5} \) và \( \frac{3}{10} \)
- Quy đồng: \( \frac{1}{4} \) và \( \frac{2}{3} \)
- Quy đồng: \( \frac{3}{7} \) và \( \frac{5}{14} \)
- Quy đồng: \( \frac{4}{9} \) và \( \frac{2}{3} \)
- Quy đồng: \( \frac{1}{6} \) và \( \frac{5}{12} \)
- Quy đồng: \( \frac{3}{8} \) và \( \frac{7}{12} \)
- Quy đồng: \( \frac{2}{3} \) và \( \frac{3}{5} \)
- Quy đồng: \( \frac{5}{6}, \frac{3}{4}, \frac{1}{2} \)
- Quy đồng: \( \frac{7}{10} \) và \( \frac{9}{15} \)
- Quy đồng: \( \frac{4}{7} \) và \( \frac{3}{5} \)
- Quy đồng: \( \frac{2}{9} \) và \( \frac{5}{12} \)
- Quy đồng: \( \frac{5}{8}, \frac{3}{10}, \frac{7}{12} \)
- Quy đồng: \( \frac{1}{5}, \frac{2}{7}, \frac{3}{8} \)
- Quy đồng: \( \frac{6}{11} \) và \( \frac{8}{13} \)
- Quy đồng: \( \frac{3}{16}, \frac{5}{12}, \frac{7}{20} \)
- Quy đồng: \( \frac{9}{14}, \frac{11}{21}, \frac{5}{6} \)
- Quy đồng: \( \frac{13}{18} \) và \( \frac{17}{24} \)
- Quy đồng: \( \frac{7}{15}, \frac{5}{18}, \frac{11}{20} \)
- Quy đồng: \( \frac{19}{25}, \frac{23}{30}, \frac{17}{36} \)